Đọc nhanh: 国富论 (quốc phú luận). Ý nghĩa là: Sự giàu có của các quốc gia (1776) của Adam Smith 亞當 · 斯密 | 亚当 · 斯密 [Ya4 dang1 · Si1 mi4].
Ý nghĩa của 国富论 khi là Danh từ
✪ Sự giàu có của các quốc gia (1776) của Adam Smith 亞當 · 斯密 | 亚当 · 斯密 [Ya4 dang1 · Si1 mi4]
The Wealth of Nations (1776) by Adam Smith 亞當·斯密|亚当·斯密[Ya4 dang1 · Si1 mi4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国富论
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 富饶 之 国
- nước giàu
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 我们 参加 了 国际 辩论 比赛
- Chúng tôi tham gia cuộc thi tranh luận quốc tế.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 阮富仲 一直 考虑 国家 的 利益
- Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.
- 这个 国家 很 富有
- Quốc gia này rất giàu có.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 我国 的 矿藏 很 丰富
- tài nguyên khoáng sản ở nước ta rất phong phú.
- 越国 文化 丰富多彩
- Văn hóa nước Việt phong phú và đa dạng.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国富论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国富论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
富›
论›