cōng

Từ hán việt: 【thông.song】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông.song). Ý nghĩa là: ống khói. Ví dụ : - 。 Ống khói bốc ra khói đen.. - 。 Trong ống khói bay ra khói xanh.. - 。 Miệng ống khói đã bị chặn lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ống khói

炉灶出烟的通道

Ví dụ:
  • - 烟囱 yāncōng mào zhe 黑烟 hēiyān

    - Ống khói bốc ra khói đen.

  • - cōng 中飘出 zhōngpiāochū 青烟 qīngyān

    - Trong ống khói bay ra khói xanh.

  • - cōng kǒu bèi 堵住 dǔzhù

    - Miệng ống khói đã bị chặn lại.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 个囱 gècōng

    - Trong phòng bếp có một ống khói.

  • - 那囱 nàcōng 正在 zhèngzài 冒烟 màoyān

    - Ống khói kia đang bốc khói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cōng kǒu bèi 堵住 dǔzhù

    - Miệng ống khói đã bị chặn lại.

  • - 烟囱 yāncōng de bèi 堵住 dǔzhù le

    - Cổ của ống khói bị tắc rồi.

  • - 烟囱 yāncōng 排放 páifàng 黑烟 hēiyān

    - Ống khói thải khói đen.

  • - 烟囱 yāncōng mào zhe 黑烟 hēiyān

    - Ống khói bốc ra khói đen.

  • - 烟囱 yāncōng 高轩 gāoxuān mào 黑烟 hēiyān

    - Ống khói cao ngất phun ra khói đen.

  • - 烟囱 yāncōng

    - Xây ống khói.

  • - 那囱 nàcōng 正在 zhèngzài 冒烟 màoyān

    - Ống khói kia đang bốc khói.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 个囱 gècōng

    - Trong phòng bếp có một ống khói.

  • - zài 后院 hòuyuàn 烟囱 yāncōng

    - Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.

  • - 那里 nàlǐ 现在 xiànzài chéng le 烟囱 yāncōng 林立 línlì de 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.

  • - cōng 中飘出 zhōngpiāochū 青烟 qīngyān

    - Trong ống khói bay ra khói xanh.

  • - 屋顶 wūdǐng shàng yǒu 一个 yígè xiǎo 烟囱 yāncōng

    - Trên mái nhà có một ống khói nhỏ.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 囱

Hình ảnh minh họa cho từ 囱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song , Thông
    • Nét bút:ノ丨フノフ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HWNK (竹田弓大)
    • Bảng mã:U+56F1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình