Đọc nhanh: 因噎废食噎 (nhân ế phế thực ế). Ý nghĩa là: Phải một cái vái đến già.
Ý nghĩa của 因噎废食噎 khi là Danh từ
✪ Phải một cái vái đến già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因噎废食噎
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 慢慢 吃 , 别 噎着 了
- Ăn từ từ, đừng để bị nghẹn.
- 馒头 噎住 他 喉咙
- Bánh mì nghẹn ở cổ họng anh ấy.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 因 节食 , 她 的 胃 疼 了
- Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.
- 玩具 因 损坏 而 被 废弃
- Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 他 因 意外 废 了 双腿
- Anh ấy vì tai nạn bất ngờ mà tàn tật hai chân.
- 饮食习惯 因人而异
- Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 慢点儿 吃 , 不要 噎着
- Ăn chậm lại, đừng để bị nghẹn.
- 有话 好好儿 说 , 不要 噎人
- Có việc gì hãy nói đi, không nên chặn họng người ta.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 风大噎 得 他 喘 不 上 气
- Gió lớn làm anh ấy khó thở.
- 吃 得 太快 , 噎着 了
- Ăn nhanh quá, bị nghẹn rồi.
- 她 的话 噎 得 我 无语
- Câu nói của cô ấy làm tôi không biết nói gì.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 有 一次 小 布什总统 竟 被 一块 椒盐 卷饼 噎住
- Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因噎废食噎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因噎废食噎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噎›
因›
废›
食›