Đọc nhanh: 吃回扣 (cật hồi khấu). Ý nghĩa là: ăn hoa hồng.
Ý nghĩa của 吃回扣 khi là Động từ
✪ ăn hoa hồng
采购人接受买主的佣钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃回扣
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 他 走 回来 吃饭
- Anh ấy đi về ăn cơm.
- 她 反 回到 家 吃晚饭
- Cô ấy trở về nhà ăn tối.
- 等 他 回来 才 吃饭
- Đợi anh về rồi ăn.
- 妈妈 喊 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 妈妈 唤 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 这 包子 你 拿回去 煮 煮 再 吃
- Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 把 袖扣 还 回去 试试 我 的 技巧
- Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.
- 把 这 碗 菜 回 回锅 再 吃
- đem bát thức ăn này hâm lại rồi ăn.
- 吃饭 的 时候 , 他 才 回来
- Lúc ăn cơm, anh ta mới quay về.
- 他们 回家 吃饭 去 了
- Họ đã về nhà để ăn cơm.
- 除夕 必须 回家 吃 团圆饭
- Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃回扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃回扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
回›
扣›