Đọc nhanh: 囚牢 (tù lao). Ý nghĩa là: lao tù; nhà tù; ngục tù; nhà đá; nhà lao, tù thất; xà lim.
Ý nghĩa của 囚牢 khi là Danh từ
✪ lao tù; nhà tù; ngục tù; nhà đá; nhà lao
旧时囚禁犯人的处所
✪ tù thất; xà lim
监禁犯人的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囚牢
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 城墙 非常 牢固
- Tường thành rất vững chắc.
- 他 把 那人囚 了
- Anh ấy đã cầm tù người đó.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 囚牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囚牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囚›
牢›