Hán tự: 嘘
Đọc nhanh: 嘘 (hư). Ý nghĩa là: thở; hà hơi (thở ra từ miệng), thở dài, táp (lửa; hơi nước). Ví dụ : - 他嘘了一口气。 Anh ấy thở ra một hơi.. - 她累得嘘了一口气。 Cô ấy mệt mỏi thở ra một hơi.. - 她累得嘘气。 Cô ấy mệt mỏi thở dài.
Ý nghĩa của 嘘 khi là Động từ
✪ thở; hà hơi (thở ra từ miệng)
从嘴里慢慢地吐气
- 他 嘘 了 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 她 累 得 嘘 了 一口气
- Cô ấy mệt mỏi thở ra một hơi.
✪ thở dài
叹气
- 她 累得 嘘气
- Cô ấy mệt mỏi thở dài.
- 他 看到 后 嘘气
- Anh ấy nhìn thấy rồi thở dài.
✪ táp (lửa; hơi nước)
蒸汽或热力接触物体引起变化
- 热油 嘘 到 了 他 的 手上
- Dầu nóng táp lên tay anh ấy.
- 蒸汽 嘘 到 了 她 的 脸上
- Hơi nước táp lên mặt cô ấy.
✪ làm nóng; hâm nóng; hấp lại
使热; 加热
- 他用 火嘘 热 牛奶
- Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.
- 请 帮 我 嘘 热 一下 汤
- Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.
✪ đuổi; cản trở; cản
追赶;阻碍
- 大家 都 在 嘘 他
- Mọi người đều đang đuổi anh ta.
- 困难 不能 嘘 住 我们
- Khó khăn không thể cản chúng ta.
- 大雨 嘘 阻 了 出行
- Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 嘘 khi là Thán từ
✪ xuỵt (biểu thị sự ngăn cản)
模拟撮口吐气的声音,多用于表示制止
- 嘘 ! 他 在 休息
- Xuỵt! Anh ấy đang nghỉ ngơi.
- 嘘 ! 听听 那个 声音
- Xuỵt! Nghe âm thanh đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘘
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 请 帮 我 嘘 热 一下 汤
- Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.
- 嘘 ! 听听 那个 声音
- Xuỵt! Nghe âm thanh đó.
- 困难 不能 嘘 住 我们
- Khó khăn không thể cản chúng ta.
- 嘘 , 回 窝里 去
- Ội, quay về tổ đi!
- 大雨 嘘 阻 了 出行
- Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 她 累得 嘘气
- Cô ấy mệt mỏi thở dài.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 你 不是 吹嘘 不怕 吗 ? 现在 说 啥 呢 ?
- Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?
- 嘘 ! 你们 别 说话
- Xuỵt! Các bạn đừng nói chuyện.
- 大家 都 在 嘘 他
- Mọi người đều đang đuổi anh ta.
- 仰天 而嘘
- ngửa mặt nhìn trời mà than thở
- 掀 笼屉 时 小心 热气 嘘 着手
- khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 她 吹嘘 自己 的 成功
- Cô ấy khoe khoang thành công của mình.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 蒸汽 嘘 到 了 她 的 脸上
- Hơi nước táp lên mặt cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘘›