Từ hán việt: 【hư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư). Ý nghĩa là: thở; hà hơi (thở ra từ miệng), thở dài, táp (lửa; hơi nước). Ví dụ : - 。 Anh ấy thở ra một hơi.. - 。 Cô ấy mệt mỏi thở ra một hơi.. - 。 Cô ấy mệt mỏi thở dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thở; hà hơi (thở ra từ miệng)

从嘴里慢慢地吐气

Ví dụ:
  • - le 一口气 yìkǒuqì

    - Anh ấy thở ra một hơi.

  • - lèi le 一口气 yìkǒuqì

    - Cô ấy mệt mỏi thở ra một hơi.

thở dài

叹气

Ví dụ:
  • - 累得 lèidé 嘘气 xūqì

    - Cô ấy mệt mỏi thở dài.

  • - 看到 kàndào hòu 嘘气 xūqì

    - Anh ấy nhìn thấy rồi thở dài.

táp (lửa; hơi nước)

蒸汽或热力接触物体引起变化

Ví dụ:
  • - 热油 rèyóu dào le de 手上 shǒushàng

    - Dầu nóng táp lên tay anh ấy.

  • - 蒸汽 zhēngqì dào le de 脸上 liǎnshàng

    - Hơi nước táp lên mặt cô ấy.

làm nóng; hâm nóng; hấp lại

使热; 加热

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng 火嘘 huǒxū 牛奶 niúnǎi

    - Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.

  • - qǐng bāng 一下 yīxià tāng

    - Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.

đuổi; cản trở; cản

追赶;阻碍

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu zài

    - Mọi người đều đang đuổi anh ta.

  • - 困难 kùnnán 不能 bùnéng zhù 我们 wǒmen

    - Khó khăn không thể cản chúng ta.

  • - 大雨 dàyǔ le 出行 chūxíng

    - Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Thán từ

xuỵt (biểu thị sự ngăn cản)

模拟撮口吐气的声音,多用于表示制止

Ví dụ:
  • - zài 休息 xiūxī

    - Xuỵt! Anh ấy đang nghỉ ngơi.

  • - 听听 tīngtīng 那个 nàgè 声音 shēngyīn

    - Xuỵt! Nghe âm thanh đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiān zuò shàng 笼屉 lóngtì 馒头 mántóu 一嘘 yīxū

    - đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.

  • - qǐng bāng 一下 yīxià tāng

    - Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.

  • - 听听 tīngtīng 那个 nàgè 声音 shēngyīn

    - Xuỵt! Nghe âm thanh đó.

  • - 困难 kùnnán 不能 bùnéng zhù 我们 wǒmen

    - Khó khăn không thể cản chúng ta.

  • - huí 窝里 wōlǐ

    - Ội, quay về tổ đi!

  • - 大雨 dàyǔ le 出行 chūxíng

    - Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.

  • - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • - 累得 lèidé 嘘气 xūqì

    - Cô ấy mệt mỏi thở dài.

  • - 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū

    - thổi phồng không kiêng nể.

  • - 不是 búshì 吹嘘 chuīxū 不怕 bùpà ma 现在 xiànzài shuō shá ne

    - Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?

  • - 你们 nǐmen bié 说话 shuōhuà

    - Xuỵt! Các bạn đừng nói chuyện.

  • - 大家 dàjiā dōu zài

    - Mọi người đều đang đuổi anh ta.

  • - 仰天 yǎngtiān 而嘘 érxū

    - ngửa mặt nhìn trời mà than thở

  • - xiān 笼屉 lóngtì shí 小心 xiǎoxīn 热气 rèqì 着手 zhuóshǒu

    - khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.

  • - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • - 吹嘘 chuīxū 自己 zìjǐ de 成功 chénggōng

    - Cô ấy khoe khoang thành công của mình.

  • - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • - 总是 zǒngshì 吹嘘 chuīxū shuō shì 伟大 wěidà de 武术家 wǔshùjiā

    - Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.

  • - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • - 蒸汽 zhēngqì dào le de 脸上 liǎnshàng

    - Hơi nước táp lên mặt cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘘

Hình ảnh minh họa cho từ 嘘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPC (口卜心金)
    • Bảng mã:U+5618
    • Tần suất sử dụng:Trung bình