嘘嘘 xū xū

Từ hán việt: 【hư hư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘘嘘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư hư). Ý nghĩa là: đi tè (trẻ con hoặc tiếng lóng nữ tính), phì phà phì phèo; phì phà phì phò; phì phèo; phì phà, sò sè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘘嘘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘘嘘 khi là Động từ

đi tè (trẻ con hoặc tiếng lóng nữ tính)

to pee pee (kiddie or feminine slang)

phì phà phì phèo; phì phà phì phò; phì phèo; phì phà

形容喘气的声音

sò sè

痰塞喉中所发出的声音

phều phào

呼朋引类的叫声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘘嘘

  • - xiān zuò shàng 笼屉 lóngtì 馒头 mántóu 一嘘 yīxū

    - đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.

  • - qǐng bāng 一下 yīxià tāng

    - Xin hãy giúp tôi hâm nóng bát súp này.

  • - 听听 tīngtīng 那个 nàgè 声音 shēngyīn

    - Xuỵt! Nghe âm thanh đó.

  • - 困难 kùnnán 不能 bùnéng zhù 我们 wǒmen

    - Khó khăn không thể cản chúng ta.

  • - huí 窝里 wōlǐ

    - Ội, quay về tổ đi!

  • - 大雨 dàyǔ le 出行 chūxíng

    - Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.

  • - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • - 累得 lèidé 嘘气 xūqì

    - Cô ấy mệt mỏi thở dài.

  • - 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū

    - thổi phồng không kiêng nể.

  • - 不是 búshì 吹嘘 chuīxū 不怕 bùpà ma 现在 xiànzài shuō shá ne

    - Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?

  • - 你们 nǐmen bié 说话 shuōhuà

    - Xuỵt! Các bạn đừng nói chuyện.

  • - 大家 dàjiā dōu zài

    - Mọi người đều đang đuổi anh ta.

  • - 仰天 yǎngtiān 而嘘 érxū

    - ngửa mặt nhìn trời mà than thở

  • - xiān 笼屉 lóngtì shí 小心 xiǎoxīn 热气 rèqì 着手 zhuóshǒu

    - khi mở vỉ lồng hấp phải cẩn thận đề phòng hơi nóng táp phải tay.

  • - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • - 吹嘘 chuīxū 自己 zìjǐ de 成功 chénggōng

    - Cô ấy khoe khoang thành công của mình.

  • - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • - 总是 zǒngshì 吹嘘 chuīxū shuō shì 伟大 wěidà de 武术家 wǔshùjiā

    - Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.

  • - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • - 蒸汽 zhēngqì dào le de 脸上 liǎnshàng

    - Hơi nước táp lên mặt cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘘嘘

Hình ảnh minh họa cho từ 嘘嘘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘘嘘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPC (口卜心金)
    • Bảng mã:U+5618
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa