嗡嗡 wēng wēng

Từ hán việt: 【ổng ổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嗡嗡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ổng ổng). Ý nghĩa là: buzz; lùng bùng, máy bay không người lái, ngân nga. Ví dụ : - 。 máy bay lượn vòng trên không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嗡嗡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 嗡嗡 khi là Từ tượng thanh

buzz; lùng bùng

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī zài 天空 tiānkōng 嗡嗡地 wēngwēngdì 打圈子 dǎquānzi

    - máy bay lượn vòng trên không.

máy bay không người lái

drone

ngân nga

hum

vo vo; ve ve

象声词

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗡嗡

  • - 蜜蜂 mìfēng wēng 嗡地 wēngdì fēi

    - ong bay vù vù; ong bay vo ve

  • - 飞机 fēijī zài 天空 tiānkōng 嗡嗡地 wēngwēngdì 打圈子 dǎquānzi

    - máy bay lượn vòng trên không.

  • - 好像 hǎoxiàng shì 低沉 dīchén de 嗡嗡声 wēngwēngshēng

    - Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗡嗡

Hình ảnh minh họa cho từ 嗡嗡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗡嗡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēng
    • Âm hán việt: Ông , Ổng
    • Nét bút:丨フ一ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RCIM (口金戈一)
    • Bảng mã:U+55E1
    • Tần suất sử dụng:Cao