Từ hán việt: 【tễ.tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tễ.tế). Ý nghĩa là: nếm; thử (thức ăn). Ví dụ : - 。 Tôi chưa nếm món ăn này bao giờ.. - ? Bạn đã thử quả này chưa?. - ! Tôi đã thử món này, ngon!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nếm; thử (thức ăn)

尝 (滋味)

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài hái méi guò ne

    - Tôi chưa nếm món ăn này bao giờ.

  • - guò 这个 zhègè 水果 shuǐguǒ ma

    - Bạn đã thử quả này chưa?

  • - le 这个 zhègè cài 好吃 hǎochī

    - Tôi đã thử món này, ngon!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 屋里 wūlǐ miàn cáo cáo 不知 bùzhī 他们 tāmen zài 说些 shuōxiē 什么 shénme

    - tiếng nói lao nhao trong nhà, không biết bọn họ đang nói cái gì.

  • - zhè 道菜 dàocài hái méi guò ne

    - Tôi chưa nếm món ăn này bao giờ.

  • - guò 这个 zhègè 水果 shuǐguǒ ma

    - Bạn đã thử quả này chưa?

  • - le 这个 zhègè cài 好吃 hǎochī

    - Tôi đã thử món này, ngon!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哜

Hình ảnh minh họa cho từ 哜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế , Tễ
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYKL (口卜大中)
    • Bảng mã:U+54DC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp