Từ hán việt: 【oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa). Ý nghĩa là: oa oa; oe oe; óe óe; a a; á á. Ví dụ : - 。 Đánh con khóc oa oa.. - 。 Đau đến mức cô ấy hét to a a.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

oa oa; oe oe; óe óe; a a; á á

象声词,形容呕吐声、大哭声等

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi wa jiào

    - Đánh con khóc oa oa.

  • - 疼得 téngdé 哇哇 wāwā 大喊 dàhǎn

    - Đau đến mức cô ấy hét to a a.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

哇哇 + (大)+ 哭/叫/喊

Khóc/kêu/hét

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 哇哇大哭 wāwādàkū

    - Đứa trẻ khóc lớn oe oe.

  • - 害怕 hàipà 哇哇大叫 wāwādàjiào

    - Cô ấy sợ đến kêu to a a.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哇塞 wāsāi 这真 zhèzhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ôi, thật đẹp quá!

  • - zhe mén jiào 别人 biérén 怎么 zěnme 走哇 zǒuwa

    - Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?

  • - 我要 wǒyào 两磅 liǎngbàng 爪哇 zhǎowā 摩卡 mókǎ 咖啡 kāfēi

    - Hai pound mocha java.

  • - 孩子 háizi wa jiào

    - Đánh con khóc oa oa.

  • - 哇塞 wāsāi mǎi le 新车 xīnchē

    - Ôi, bạn mua xe mới rồi!

  • - 哇塞 wāsāi 街头 jiētóu 小王子 xiǎowángzǐ lái cǎi 场子 chǎngzi lái le

    - Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.

  • - kuài pǎo wa

    - Chạy nhanh lên đi!

  • - 哇塞 wāsāi 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì

    - Ôi, thật không thể tin nổi!

  • - gēn 这些 zhèxiē 卡哇伊 kǎwāyī de 小宝宝 xiǎobǎobǎo men dāi zài 一起 yìqǐ zhēn 舒服 shūfú a

    - Ở đây phải thật tốt với tất cả những đứa trẻ nhỏ dễ thương này.

  • - 孩子 háizi 哇哇大哭 wāwādàkū

    - Đứa trẻ khóc lớn oe oe.

  • - 哇啦 wālā 发议论 fāyìlùn

    - Phát biểu.

  • - 要是 yàoshì 水泵 shuǐbèng 今天 jīntiān jiù 运到 yùndào gāi 多么 duōme 好哇 hǎowā

    - nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.

  • - 哇塞 wāsāi 居然 jūrán 这么 zhème kuài jiù 完成 wánchéng le

    - Ôi, sao lại hoàn thành nhanh thế!

  • - a 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 好哇 hǎowā

    - chà, vụ mùa năm nay tốt thật.

  • - 真是 zhēnshi 我见 wǒjiàn guò de zuì 卡哇伊 kǎwāyī de 东东 dōngdōng le

    - Có thể là thứ dễ thương nhất mà tôi từng thấy.

  • - 你们 nǐmen 走哇 zǒuwa

    - Các bạn đi đi.

  • - 疼得 téngdé 哇哇 wāwā 大喊 dàhǎn

    - Đau đến mức cô ấy hét to a a.

  • - 害怕 hàipà 哇哇大叫 wāwādàjiào

    - Cô ấy sợ đến kêu to a a.

  • - 一向 yíxiàng 好哇 hǎowā

    - lâu nay anh vẫn khoẻ chứ!

  • - shuō 怎么 zěnme 那么 nàme kuài wa

    - Sao bạn lại nói nhanh như vậy chứ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哇

Hình ảnh minh họa cho từ 哇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Wa
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:丨フ一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RGG (口土土)
    • Bảng mã:U+54C7
    • Tần suất sử dụng:Cao