zhòu

Từ hán việt: 【chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú). Ý nghĩa là: lời niệm chú; thần chú, rủa; trù rủa; nguyền rủa; trù. Ví dụ : - 。 Anh ấy đọc lên một câu thần chú.. - 。 Đây là một câu thần chú.. - 。 Lặng lẽ đọc thần chú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời niệm chú; thần chú

信某些宗教的人以为念着可以除灾或降灾的语句

Ví dụ:
  • - 他念起 tāniànqǐ le 咒语 zhòuyǔ

    - Anh ấy đọc lên một câu thần chú.

  • - 这是 zhèshì 一句 yījù 咒语 zhòuyǔ

    - Đây là một câu thần chú.

  • - 默默 mòmò niàn 咒语 zhòuyǔ

    - Lặng lẽ đọc thần chú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

rủa; trù rủa; nguyền rủa; trù

说希望人不顺利的话

Ví dụ:
  • - 别咒 biézhòu 他人 tārén 不好 bùhǎo

    - Đừng nguyền rủa người khác không tốt.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 咒人 zhòurén

    - Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.

  • - jìng zhòu rén 倒霉 dǎoméi

    - Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 诅咒 zǔzhòu 伊隆 yīlóng · 马斯克 mǎsīkè

    - Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.

  • - zhèng 处在 chǔzài 白雪 báixuě 女王 nǚwáng de 咒语 zhòuyǔ 之下 zhīxià

    - Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.

  • - 狼人 lángrén de 咒语 zhòuyǔ

    - Người sói một phần của lời nguyền

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 咒人 zhòurén

    - Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.

  • - jìng zhòu rén 倒霉 dǎoméi

    - Anh ấy lại nguyền rủa người xui xẻo.

  • - 画符念咒 huàfúniànzhòu

    - vẽ bùa niệm chú

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 诅咒 zǔzhòu 别人 biérén

    - Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.

  • - 别人 biérén 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 没有 méiyǒu 调味料 tiáowèiliào 诅咒 zǔzhòu chī 方便面 fāngbiànmiàn 只有 zhǐyǒu 调味料 tiáowèiliào

    - Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.

  • - 别咒 biézhòu 他人 tārén 不好 bùhǎo

    - Đừng nguyền rủa người khác không tốt.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 混血 hùnxuè 诅咒 zǔzhòu

    - Không chỉ là lời nguyền lai căng.

  • - 这是 zhèshì 一句 yījù 咒语 zhòuyǔ

    - Đây là một câu thần chú.

  • - 就是 jiùshì 魔咒 mózhòu shū

    - Đó là một cuốn sách phép thuật.

  • - xiǎng gěi 纤维瘤 xiānwéiliú shī 疗伤 liáoshāng zhòu

    - Tôi muốn thực hiện một câu thần chú chữa bệnh trên Bệnh xơ cứng.

  • - 书籍 shūjí 经常 jīngcháng shì 护身符 hùshēnfú 咒语 zhòuyǔ

    - Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.

  • - qiā jué 念咒 niànzhòu

    - bấm tay niệm thần chú.

  • - 默默 mòmò niàn 咒语 zhòuyǔ

    - Lặng lẽ đọc thần chú.

  • - duì zhè sōu 未来 wèilái de 沉船 chénchuán de 诅咒 zǔzhòu yòu 加大 jiādà le

    - Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.

  • - 他念起 tāniànqǐ le 咒语 zhòuyǔ

    - Anh ấy đọc lên một câu thần chú.

  • - 这个 zhègè 诅咒 zǔzhòu 就是 jiùshì huì 区分 qūfēn 善恶 shànè

    - Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咒

Hình ảnh minh họa cho từ 咒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丨フ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRHN (口口竹弓)
    • Bảng mã:U+5492
    • Tần suất sử dụng:Cao