Hán tự: 呗
Đọc nhanh: 呗 (bái.bối). Ý nghĩa là: chứ; đi chứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự thực hoặc lý lẽ rõ ràng, rất dễ hiểu), thôi; thì; vậy (dùng trong phân câu hoặc cuối câu, biểu thị ngữ khí miễn cưỡng đồng ý hoặc nhượng bộ). Ví dụ : - 肯定行呗。 Chắc chắn được chứ.. - 这很简单呗。 Điều này rất đơn giản chứ.. - 去就去呗。 Đi thì đi vậy.
Ý nghĩa của 呗 khi là Trợ từ
✪ chứ; đi chứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự thực hoặc lý lẽ rõ ràng, rất dễ hiểu)
用在句子末了,表示事实或道理明显,很容易了解
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 这 很 简单 呗
- Điều này rất đơn giản chứ.
✪ thôi; thì; vậy (dùng trong phân câu hoặc cuối câu, biểu thị ngữ khí miễn cưỡng đồng ý hoặc nhượng bộ)
用在分句或句子末,表示勉强同意或让步的语气
- 去 就 去 呗
- Đi thì đi vậy.
- 算了 呗
- Thôi bỏ đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呗
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 算了 呗
- Thôi bỏ đi.
- 去 就 去 呗
- Đi thì đi vậy.
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
- 这 很 简单 呗
- Điều này rất đơn giản chứ.
- 念 呗 声 悠悠
- Tiếng niệm kinh du dương.
- 你 借 我 块 橡皮 呗
- Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.
- 寺 中 常有 念 呗 响
- Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.
- 等 着 呗 ! 看 到底 是 才 是 温泽
- Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.
- 后来 , 他 被 我 弄 得 满地找牙 被 我 骂 的 呗 !
- Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呗›