bei

Từ hán việt: 【bái.bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái.bối). Ý nghĩa là: chứ; đi chứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự thực hoặc lý lẽ rõ ràng, rất dễ hiểu), thôi; thì; vậy (dùng trong phân câu hoặc cuối câu, biểu thị ngữ khí miễn cưỡng đồng ý hoặc nhượng bộ). Ví dụ : - 。 Chắc chắn được chứ.. - 。 Điều này rất đơn giản chứ.. - 。 Đi thì đi vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

chứ; đi chứ (dùng ở cuối câu, biểu thị sự thực hoặc lý lẽ rõ ràng, rất dễ hiểu)

用在句子末了,表示事实或道理明显,很容易了解

Ví dụ:
  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - zhè hěn 简单 jiǎndān bei

    - Điều này rất đơn giản chứ.

thôi; thì; vậy (dùng trong phân câu hoặc cuối câu, biểu thị ngữ khí miễn cưỡng đồng ý hoặc nhượng bộ)

用在分句或句子末,表示勉强同意或让步的语气

Ví dụ:
  • - jiù bei

    - Đi thì đi vậy.

  • - 算了 suànle bei

    - Thôi bỏ đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 算了 suànle bei

    - Thôi bỏ đi.

  • - jiù bei

    - Đi thì đi vậy.

  • - 空山 kōngshān 梵呗 fànbài

    - tiếng tụng kinh trong núi.

  • - zhè hěn 简单 jiǎndān bei

    - Điều này rất đơn giản chứ.

  • - niàn bei shēng 悠悠 yōuyōu

    - Tiếng niệm kinh du dương.

  • - jiè kuài 橡皮 xiàngpí bei

    - Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.

  • - zhōng 常有 chángyǒu niàn bei xiǎng

    - Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.

  • - děng zhe bei kàn 到底 dàodǐ shì cái shì 温泽 wēnzé

    - Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.

  • - 后来 hòulái bèi nòng 满地找牙 mǎndìzhǎoyá bèi de bei

    - Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.

  • - gàn le jiù gàn le bei zhè 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ de

    - Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呗

Hình ảnh minh họa cho từ 呗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài , Bēi , Bei
    • Âm hán việt: Bái , Bối
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRBO (重口月人)
    • Bảng mã:U+5457
    • Tần suất sử dụng:Trung bình