Đọc nhanh: 梵呗 (phạm bái). Ý nghĩa là: tiếng tụng kinh. Ví dụ : - 空山梵呗 tiếng tụng kinh trong núi.
Ý nghĩa của 梵呗 khi là Danh từ
✪ tiếng tụng kinh
佛教作法事时念诵经文的声音
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵呗
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 梵语
- tiếng Phạn
- 算了 呗
- Thôi bỏ đi.
- 梵文
- Phạn văn
- 去 就 去 呗
- Đi thì đi vậy.
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
- 这 很 简单 呗
- Điều này rất đơn giản chứ.
- 念 呗 声 悠悠
- Tiếng niệm kinh du dương.
- 你 借 我 块 橡皮 呗
- Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.
- 寺 中 常有 念 呗 响
- Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.
- 等 着 呗 ! 看 到底 是 才 是 温泽
- Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.
- 后来 , 他 被 我 弄 得 满地找牙 被 我 骂 的 呗 !
- Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 僧衣 。 ( 僧伽 之省 , 梵 sam gha)
- áo cà sa.
- 主题 是 文森特 · 梵高
- Đó là về Vincent Van Gogh.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梵呗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梵呗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呗›
梵›