梵呗 fànbài

Từ hán việt: 【phạm bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梵呗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm bái). Ý nghĩa là: tiếng tụng kinh. Ví dụ : - tiếng tụng kinh trong núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梵呗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 梵呗 khi là Danh từ

tiếng tụng kinh

佛教作法事时念诵经文的声音

Ví dụ:
  • - 空山 kōngshān 梵呗 fànbài

    - tiếng tụng kinh trong núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵呗

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 梵语 fànyǔ

    - tiếng Phạn

  • - 算了 suànle bei

    - Thôi bỏ đi.

  • - 梵文 fànwén

    - Phạn văn

  • - jiù bei

    - Đi thì đi vậy.

  • - 空山 kōngshān 梵呗 fànbài

    - tiếng tụng kinh trong núi.

  • - zhè hěn 简单 jiǎndān bei

    - Điều này rất đơn giản chứ.

  • - niàn bei shēng 悠悠 yōuyōu

    - Tiếng niệm kinh du dương.

  • - jiè kuài 橡皮 xiàngpí bei

    - Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.

  • - zhōng 常有 chángyǒu niàn bei xiǎng

    - Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.

  • - děng zhe bei kàn 到底 dàodǐ shì cái shì 温泽 wēnzé

    - Cứ chờ đi! Xem cuối cùng ai mới là kẻ chiến thắng.

  • - 后来 hòulái bèi nòng 满地找牙 mǎndìzhǎoyá bèi de bei

    - Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.

  • - gàn le jiù gàn le bei zhè 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ de

    - Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - 僧衣 sēngyī 。 ( 僧伽 sēngqié 之省 zhīshěng fàn sam gha)

    - áo cà sa.

  • - 主题 zhǔtí shì 文森特 wénsēntè · 梵高 fángāo

    - Đó là về Vincent Van Gogh.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梵呗

Hình ảnh minh họa cho từ 梵呗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梵呗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài , Bēi , Bei
    • Âm hán việt: Bái , Bối
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRBO (重口月人)
    • Bảng mã:U+5457
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm , Phạn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDHNI (木木竹弓戈)
    • Bảng mã:U+68B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình