Đọc nhanh: 后顾 (hậu cố). Ý nghĩa là: lo toan; lo liệu; liệu trước; phòng xa; lo xa, hồi tưởng; hồi ức. Ví dụ : - 无暇后顾 không có thời gian lo liệu. - 后顾之忧 liệu trước phòng xa
Ý nghĩa của 后顾 khi là Danh từ
✪ lo toan; lo liệu; liệu trước; phòng xa; lo xa
回过头来照顾
- 无暇 后顾
- không có thời gian lo liệu
- 后顾之忧
- liệu trước phòng xa
✪ hồi tưởng; hồi ức
指回忆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后顾
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 后顾之忧
- liệu trước phòng xa
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 众人 回顾 后方
- Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 他 不顾后果 , 做 了 决定
- Anh ấy không cân nhắc hậu quả, đã đưa ra quyết định.
- 他 总是 不顾后果 地 瞎说
- Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.
- 无暇 后顾
- không có thời gian lo liệu
- 他 回顾 身后
- Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后顾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后顾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
顾›