Đọc nhanh: 传宗接代 (truyền tôn tiếp đại). Ý nghĩa là: truyền lại; truyền từ đời này sang đời khác, nối dõi tông đường, cha truyền con nối.
Ý nghĩa của 传宗接代 khi là Động từ
✪ truyền lại; truyền từ đời này sang đời khác, nối dõi tông đường, cha truyền con nối
让子孙一代一代地延续下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传宗接代
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 接 传感 线
- nối dây cảm biển
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 新型材料 取代 了 传统 材料
- Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 一代 宗匠
- bậc thầy một thời đại.
- 这是 第五代 的 传承
- Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传宗接代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传宗接代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
传›
宗›
接›