Đọc nhanh: 后盖开关 (hậu cái khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc mặt sau.
Ý nghĩa của 后盖开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc mặt sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后盖开关
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 把 箱盖 关上
- Tôi đóng nắp thùng lại.
- 把 后备箱 打开
- Hãy mở cốp sau xe ra
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 登陆 后 , 我们 开始 探索
- Sau khi lên bờ, chúng tôi bắt đầu khám phá.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后盖开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后盖开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
后›
开›
盖›