Đọc nhanh: 后会有期 (hậu hội hữu kì). Ý nghĩa là: sau này có ngày gặp lại; sau này sẽ gặp lại; có ngày gặp nhau. Ví dụ : - 来日方长 后会有期 Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
Ý nghĩa của 后会有期 khi là Thành ngữ
✪ sau này có ngày gặp lại; sau này sẽ gặp lại; có ngày gặp nhau
以后还有相见的时候 (多用于离别时安慰的对方)
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后会有期
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 会议 期间 没有 什么 情况
- Trong thời gian họp không có chuyện gì xảy ra cả.
- 幸亏 早 发现 , 否则 会 有 后果
- May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.
- 大约 两周 后会 有 结果
- Kết quả sẽ có vào khoảng hai tuần nữa.
- 雨 后 总会 有 晴天
- Sau cơn mưa trời lại sáng.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 倘使 你 这次 不去 , 以后 没有 机会 了
- Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后会有期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后会有期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
后›
有›
期›