Đọc nhanh: 名校 (danh hiệu). Ý nghĩa là: trường nổi tiếng. Ví dụ : - 他是常青藤名校的代表 Anh ấy là đại diện thường xuân.
Ý nghĩa của 名校 khi là Danh từ
✪ trường nổi tiếng
famous school
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名校
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 这所 学校 有 800 名 学生 注册
- Trường học này có 800 học sinh đăng ký.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 学校 以 国家 的 伟人 命名
- Trường học được đặt tên theo vĩ nhân của quốc gia.
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 她 的 智慧 在 学校 里 闻名
- Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.
- 我考 了 全校 第二名
- Tôi thi được hạng nhì toàn trường.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
- 她 的 歌声 闻名 全校
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp trường.
- 西边 的 学校 很 有名
- Trường học phía tây rất nổi tiếng.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
校›