Đọc nhanh: 吉田 (cát điền). Ý nghĩa là: Yoshida (họ và tên địa danh Nhật Bản). Ví dụ : - 这是日本大使馆的大地吉田 Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
Ý nghĩa của 吉田 khi là Danh từ
✪ Yoshida (họ và tên địa danh Nhật Bản)
Yoshida (Japanese surname and place name)
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉田
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吉田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吉田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吉›
田›