Đọc nhanh: 合欢 (hợp hoan). Ý nghĩa là: đoàn tụ; vui đoàn tụ; sum họp (tình yêu nam nữ), cây dạ hợp; cây hợp hoan; cây muồng.
✪ đoàn tụ; vui đoàn tụ; sum họp (tình yêu nam nữ)
(相爱的男女) 欢聚
✪ cây dạ hợp; cây hợp hoan; cây muồng
落叶乔木,树皮灰色,羽状复叶,小叶对生,白天张开,夜间合拢花萼和花瓣黄绿色花丝粉红色,荚果扁平木材可以做家具也叫马缨花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合欢
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 悲欢离合
- buồn vui hợp tan.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 欢迎 来到 美利坚合众国
- Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 她 看到 喜欢 的 明星 合不拢嘴
- Cô ấy cười toe toét khi gặp thần tượng yêu thích.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
欢›