Đọc nhanh: 合义复词 (hợp nghĩa phục từ). Ý nghĩa là: từ ghép như 教室 , 國家 | 国家 , nhưng không giống như 玫瑰 , có nghĩa liên quan đến thành phần hanzi.
Ý nghĩa của 合义复词 khi là Danh từ
✪ từ ghép như 教室 , 國家 | 国家 , nhưng không giống như 玫瑰 , có nghĩa liên quan đến thành phần hanzi
compound word such as 教室 [jiào shì], 國家|国家 [guó jiā], but unlike 玫瑰 [méi guī], whose meaning is related to the component hanzi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合义复词
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 合成词
- từ hợp thành; từ ghép
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 复音 词
- từ song âm.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 词组 是 词 的 组合
- tổ từ là một tổ hợp từ.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 这个 词有 贬义
- Từ này có nghĩa tiêu cực.
- 请 不要 使用 贬义词
- Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.
- 这个 词有 多种 义
- Từ này có nhiều nghĩa.
- 这个 词 可能 有 歧义
- Từ này khả năng có nghĩa khác.
- 我们 要 辨析 同义词
- Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 我们 要 下定义 这个 词
- Chúng ta cần đưa ra định nghĩa từ này.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合义复词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合义复词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
合›
复›
词›