Đọc nhanh: 吃得下 (cật đắc hạ). Ý nghĩa là: nuốt trôi.
Ý nghĩa của 吃得下 khi là Động từ
✪ nuốt trôi
能吃下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得下
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 他 吃 得 太胖 了
- Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 这里 还 坐 得 下 吗 ?
- Ở đây còn đủ chỗ để ngồi không?
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 我 难受 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃得下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃得下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
吃›
得›