Đọc nhanh: 叹赏 (thán thưởng). Ý nghĩa là: khen ngợi; ca ngợi. Ví dụ : - 叹赏不绝 khen ngợi không dứt. - 击节叹赏 gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
Ý nghĩa của 叹赏 khi là Động từ
✪ khen ngợi; ca ngợi
称赞
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹赏
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
- 慨叹
- than thở.
- 嗟叹
- ca thán.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 拊 膺 长叹
- đấm ngực thở dài
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 喟然长叹
- than ngắn thở dài.
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 慨然 长叹
- xúc động thở dài.
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叹赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叹赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叹›
赏›