Đọc nhanh: 叹羡 (thán tiện). Ý nghĩa là: hâm mộ; ca ngợi và hâm mộ.
Ý nghĩa của 叹羡 khi là Động từ
✪ hâm mộ; ca ngợi và hâm mộ
赞叹羡慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹羡
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 慨叹
- than thở.
- 嗟叹
- ca thán.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 拊 膺 长叹
- đấm ngực thở dài
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 喟然长叹
- than ngắn thở dài.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 慨然 长叹
- xúc động thở dài.
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 啧啧 地 赞叹
- Anh ấy tặc lưỡi khen ngợi.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叹羡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叹羡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叹›
羡›