Đọc nhanh: 史部 (sử bộ). Ý nghĩa là: Thời xưa; sách vờ tài liệu Trung Quốc chia thành bốn bộ chính: kinh 經; sử 史; tử 子; tập 集 (giáp 甲; ất 乙; bính 丙; đinh 丁). Sử bộ 史部 bao gồm những sách về lịch sử; chính thư; truyện kí; địa lí..
Ý nghĩa của 史部 khi là Danh từ
✪ Thời xưa; sách vờ tài liệu Trung Quốc chia thành bốn bộ chính: kinh 經; sử 史; tử 子; tập 集 (giáp 甲; ất 乙; bính 丙; đinh 丁). Sử bộ 史部 bao gồm những sách về lịch sử; chính thư; truyện kí; địa lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史部
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 这是 一部 历史 戏剧
- Đây là một vở kịch lịch sử.
- 这 本书 属于 史部
- Cuốn sách này thuộc phần sử học.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 史部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 史部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
部›