台湾关系法 táiwān guānxì fǎ

Từ hán việt: 【thai loan quan hệ pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "台湾关系法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thai loan quan hệ pháp). Ý nghĩa là: Đạo luật Quan hệ Đài Loan (của Quốc hội Hoa Kỳ, 1979).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 台湾关系法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 台湾关系法 khi là Danh từ

Đạo luật Quan hệ Đài Loan (của Quốc hội Hoa Kỳ, 1979)

Taiwan Relations Act (of US Congress, 1979)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台湾关系法

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 姨子 yízi 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của tôi với dì rất tốt.

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - yǒu 远房亲戚 yuǎnfángqīnqī 关系 guānxì

    - Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.

  • - 供求关系 gōngqiúguānxì

    - quan hệ cung cầu

  • - 冻结 dòngjié 双方 shuāngfāng 关系 guānxì

    - mối quan hệ song phương tạm ngừng.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - jiù de 生产关系 shēngchǎnguānxì 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.

  • - 关系暧昧 guānxìàimèi

    - quan hệ ám muội

  • - 他们 tāmen 保持 bǎochí le 三年 sānnián de 暧昧关系 àimèiguānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.

  • - 他们 tāmen 关系 guānxì 保持 bǎochí zhe 暧昧 àimèi 状态 zhuàngtài

    - Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.

  • - 王总 wángzǒng de 秘书 mìshū 关系暧昧 guānxìàimèi

    - Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.

  • - 我们 wǒmen yào 关系 guānxì 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 主从关系 zhǔcóngguānxì

    - Mối quan hệ chính phụ

  • - 断绝关系 duànjuéguānxì

    - cắt đứt quan hệ

  • - 因果关系 yīnguǒguānxì

    - quan hệ nhân quả

  • - 统属 tǒngshǔ 关系 guānxì

    - quan hệ lệ thuộc

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 密切 mìqiè le 我们 wǒmen 关系 guānxì

    - Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 台湾关系法

Hình ảnh minh họa cho từ 台湾关系法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台湾关系法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶丶一丶一丨丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYCN (水卜金弓)
    • Bảng mã:U+6E7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao