影展 yǐngzhǎn

Từ hán việt: 【ảnh triển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "影展" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh triển). Ý nghĩa là: triển lãm ảnh, triển lãm điện ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 影展 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 影展 khi là Danh từ

triển lãm ảnh

摄影展览

triển lãm điện ảnh

电影展览

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影展

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 展翅高飞 zhǎnchìgāofēi

    - giương cánh bay cao

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 树影 shùyǐng 婆娑 pósuō

    - bóng cây lắc lư.

  • - 树影 shùyǐng 森森 sēnsēn

    - bóng cây um tùm.

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 我们 wǒmen 摄影 shèyǐng 展览 zhǎnlǎn 参观 cānguān

    - Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 时代风貌 shídàifēngmào

    - Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.

  • - 教育 jiàoyù de 质量 zhìliàng 影响 yǐngxiǎng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.

  • - 个人 gèrén 素质 sùzhì 影响 yǐngxiǎng 发展 fāzhǎn

    - Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.

  • - 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 那个 nàgè 时代 shídài de 景象 jǐngxiàng

    - Bộ phim thể hiện cảnh tượng của thời đại đó.

  • - 电影 diànyǐng 展示 zhǎnshì le 动人 dòngrén de 故事 gùshì 内容 nèiróng

    - Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一个 yígè 摄影 shèyǐng de 展览 zhǎnlǎn

    - Ở đây có một buổi triển lãm nhiếp ảnh.

  • - 文化 wénhuà 及其 jíqí 发展 fāzhǎn 影响 yǐngxiǎng 社会 shèhuì

    - Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.

  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 个人 gèrén 发展 fāzhǎn

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.

  • - 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn 影响 yǐngxiǎng 社会 shèhuì 结构 jiégòu

    - Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hǎo 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này thú vị quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 影展

Hình ảnh minh họa cho từ 影展

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao