Đọc nhanh: 影展 (ảnh triển). Ý nghĩa là: triển lãm ảnh, triển lãm điện ảnh.
Ý nghĩa của 影展 khi là Danh từ
✪ triển lãm ảnh
摄影展览
✪ triển lãm điện ảnh
电影展览
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影展
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 我们 去 摄影 展览 参观
- Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 教育 的 质量 影响 社会 发展
- Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 电影 展现 了 那个 时代 的 景象
- Bộ phim thể hiện cảnh tượng của thời đại đó.
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
- 这里 有 一个 摄影 的 展览
- Ở đây có một buổi triển lãm nhiếp ảnh.
- 文化 及其 发展 影响 社会
- Văn hóa và sự phát triển của nó ảnh hưởng đến xã hội.
- 偷懒 会 影响 个人 发展
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.
- 经济 的 发展 影响 社会 结构
- Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm展›
影›