Đọc nhanh: 可着 (khả trứ). Ý nghĩa là: vừa vừa; vừa phải; vừa. Ví dụ : - 可着劲儿干。 làm vừa thôi.
Ý nghĩa của 可着 khi là Động từ
✪ vừa vừa; vừa phải; vừa
就着某个范围不增减; 尽着
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可着
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 你 再 那么 着 , 我 可要 恼 了
- anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 这 本书 可以 周转 着 看
- Cuốn sách này có thể chuyền nhau đọc.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 你 可别 想着 占 这种 便宜
- Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.
- 拿 着 好 货当 次货 , 你 可 看走眼 了
- hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
着›