可着 kězhe

Từ hán việt: 【khả trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả trứ). Ý nghĩa là: vừa vừa; vừa phải; vừa. Ví dụ : - 。 làm vừa thôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可着 khi là Động từ

vừa vừa; vừa phải; vừa

就着某个范围不增减; 尽着

Ví dụ:
  • - 着劲儿 zhuójìner gàn

    - làm vừa thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可着

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 可怜 kělián de 看着 kànzhe

    - Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - dài zhe 医院 yīyuàn de 手环 shǒuhuán

    - Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện

  • - 那些 nèixiē 机器 jīqì zhe hǎo 可惜 kěxī

    - Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.

  • - 小宝宝 xiǎobǎobǎo guǒ zhe 浴巾 yùjīn zhēn 可爱 kěài

    - Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

  • - 看着 kànzhe zhǐ 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo xiào 不停 bùtíng

    - Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.

  • - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • - zài 那么 nàme zhe 可要 kěyào nǎo le

    - anh lại cứ thế, tôi phát cáu luôn!

  • - 着劲儿 zhuójìner gàn

    - làm vừa thôi.

  • - 可是 kěshì què 有着 yǒuzhe 一对 yīduì 迷人 mírén de 浅浅的 jiānjiānde 梨涡 líwō xiào 起来 qǐlai 梨涡 líwō jiù huì 出现 chūxiàn

    - Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.

  • - 可以 kěyǐ 骑着 qízhe 滑板车 huábǎnchē zài 空空 kōngkōng de 圣诞树 shèngdànshù xià

    - Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó

  • - 步行者 bùxíngzhě 动物 dòngwù 可能 kěnéng huì pèng zhe

    - Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.

  • - 窗外 chuāngwài 长着 zhǎngzhe 几棵 jǐkē 竹子 zhúzi 青葱 qīngcōng 可爱 kěài

    - ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.

  • - kāi 饭馆 fànguǎn de shì méi shuō zhe wán yào gàn jiù 真干 zhēngàn 而且 érqiě yào gàn hǎo

    - việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.

  • - 强者 qiángzhě 不是 búshì 没有 méiyǒu 眼泪 yǎnlèi 只是 zhǐshì 可以 kěyǐ 含着 hánzhe 眼泪 yǎnlèi 向前 xiàngqián 奔跑 bēnpǎo

    - Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.

  • - zhè 本书 běnshū 可以 kěyǐ 周转 zhōuzhuǎn zhe kàn

    - Cuốn sách này có thể chuyền nhau đọc.

  • - 穿着 chuānzhe 半新不旧 bànxīnbùjiù de 藏蓝 zànglán 衬衫 chènshān 笑脸 xiàoliǎn 可掬 kějū

    - Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi

  • - 可别 kěbié 想着 xiǎngzhe zhàn 这种 zhèzhǒng 便宜 piányí

    - Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.

  • - zhe hǎo 货当 huòdāng 次货 cìhuò 看走眼 kànzǒuyǎn le

    - hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可着

Hình ảnh minh họa cho từ 可着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao