Đọc nhanh: 可控整流器 (khả khống chỉnh lưu khí). Ý nghĩa là: bộ chỉnh lưu có điều khiển (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 可控整流器 khi là Danh từ
✪ bộ chỉnh lưu có điều khiển (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可控整流器
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 水闸 控制 水流
- Cống kiểm soát dòng nước.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 机器 可以 识别 指纹
- Máy có thể nhận diện dấu vân tay.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 瓣膜 控制 着 血流
- Van điều khiển lưu lượng máu.
- 她 的 厨艺 可谓 一流
- Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 革命 洪流 不可 阻挡
- dòng thác cách mạng không thể ngăn được.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 流行病 可能 毁灭 人类
- Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.
- 遥控器 在 哪儿 呢
- Điều khiển từ xa ở đâu rồi?
- 我 找 不到 遥控器
- Tôi không tìm thấy điều khiển.
- 你 可以 遥控 这辆 汽车
- Bạn có thể điều khiển chiếc xe này từ xa.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可控整流器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可控整流器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
器›
控›
整›
流›