古玩店 gǔwàn diàn

Từ hán việt: 【cổ ngoạn điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古玩店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ ngoạn điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng đồ cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古玩店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 古玩店 khi là Danh từ

cửa hàng đồ cổ

antique store

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古玩店

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 威基基 wēijījī de ài 罗尼 luóní 披萨 pīsà diàn

    - Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 古玩 gǔwán jiā

    - người chơi đồ cổ.

  • - 古代 gǔdài de 孩子 háizi 常玩 chángwán 泥巴 níbā

    - Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.

  • - 古玩商 gǔwánshāng

    - người buôn bán đồ cổ.

  • - 赏玩 shǎngwán 古董 gǔdǒng

    - thưởng thức đồ cổ.

  • - 去过 qùguò 蒙古 měnggǔ 火锅店 huǒguōdiàn ma

    - Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 三个 sāngè 玩意儿 wányìer

    - Cửa hàng có ba món đồ chơi.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 古老 gǔlǎo de 玩意儿 wányìer

    - Đây là một món đồ chơi cổ xưa.

  • - 喜欢 xǐhuan 古玩 gǔwán 市场 shìchǎng táo 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.

  • - 收藏 shōucáng le 许多 xǔduō 古玩 gǔwán

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều cổ vật.

  • - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • - 表示 biǎoshì 山姆 shānmǔ 古迪 gǔdí 商店 shāngdiàn de 特卖 tèmài 结束 jiéshù le ?( 音乐 yīnyuè CD 连锁店 liánsuǒdiàn

    - Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?

  • - 喜欢 xǐhuan 玩味 wánwèi 古文 gǔwén de 细节 xìjié

    - Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古玩店

Hình ảnh minh họa cho từ 古玩店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古玩店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao