Đọc nhanh: 口齿生香 (khẩu xỉ sinh hương). Ý nghĩa là: tài hùng biện tạo ra nước hoa (thành ngữ); văn bản sâu sắc và ý nghĩa.
Ý nghĩa của 口齿生香 khi là Thành ngữ
✪ tài hùng biện tạo ra nước hoa (thành ngữ); văn bản sâu sắc và ý nghĩa
eloquence that generates perfume (idiom); profound and significant text
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口齿生香
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口齿生香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口齿生香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
生›
香›
齿›