Đọc nhanh: 口香糖 (khẩu hương đường). Ý nghĩa là: kẹo cao su; xing-gôm; sing-gôm (chewing gum). Ví dụ : - 他喜欢嚼口香糖。 Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
Ý nghĩa của 口香糖 khi là Danh từ
✪ kẹo cao su; xing-gôm; sing-gôm (chewing gum)
糖果的一种, 用人心果树分泌的胶质加 糖和香料制成, 只可咀嚼, 不能吞下
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口香糖
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 口香糖 粘 在 了 鞋底
- Kẹo cao su dính vào đế giày.
- 她 喜欢 咀嚼 口香糖
- Cô ấy thích nhai kẹo cao su.
- 这种 乳脂糖 吃 起来 鲜美 可口
- Chất béo bơ này có vị rất ngon
- 抿 一口 茶 品味 香
- Nhấp một ngụm trà và cảm nhận hương thơm.
- 这碗 糖稀 十分 香甜
- Chén nước đường này rất ngọt ngào.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口香糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口香糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
糖›
香›