古乐 gǔ yuè

Từ hán việt: 【cổ lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古乐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ lạc). Ý nghĩa là: Nhạc cổ điển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古乐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 古乐 khi là Danh từ

Nhạc cổ điển

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古乐

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • - 痴迷 chīmí 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Tôi mê say nhạc cổ điển.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 古典 gǔdiǎn

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển.

  • - 贝纳通 bèinàtōng 服装 fúzhuāng 还是 háishì 山姆 shānmǔ · 古迪 gǔdí 音乐 yīnyuè 连锁 liánsuǒ

    - Benetton hay sam goody?

  • - 音乐家 yīnyuèjiā 正在 zhèngzài 拨动 bōdòng 古筝 gǔzhēng de xián

    - Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.

  • - 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè yǒu 旋律 xuánlǜ

    - âm nhạc cổ điển có giai điệu.

  • - 姐姐 jiějie ài tīng 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Chị gái thích nghe nhạc cổ điển.

  • - 古乐 gǔlè 中角音 zhōngjiǎoyīn hěn 重要 zhòngyào

    - Âm giác rất quan trọng trong nhạc cổ.

  • - 舞狮 wǔshī 古时 gǔshí yòu 称为 chēngwéi 太平 tàipíng

    - Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.

  • - 莫扎特 mòzhātè de 古典 gǔdiǎn 恬静 tiánjìng 优雅 yōuyǎ ràng 我们 wǒmen 发出 fāchū 由衷 yóuzhōng de 赞叹 zàntàn

    - Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành

  • - fǒu shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 传统 chuántǒng 乐器 yuèqì

    - Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.

  • - 这件 zhèjiàn 乐器 yuèqì hěn 古老 gǔlǎo

    - Nhạc cụ này rất cổ.

  • - shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 乐器 yuèqì

    - Vu là một loại nhạc cụ cổ xưa.

  • - shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 弦乐器 xiányuèqì

    - Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.

  • - 表示 biǎoshì 山姆 shānmǔ 古迪 gǔdí 商店 shāngdiàn de 特卖 tèmài 结束 jiéshù le ?( 音乐 yīnyuè CD 连锁店 liánsuǒdiàn

    - Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?

  • - de 实验 shíyàn 证明 zhèngmíng 培植 péizhí 青豆 qīngdòu shí gěi 它们 tāmen fàng 古典 gǔdiǎn

    - Tôi đã cho thấy rằng âm nhạc cổ điển nuôi dưỡng hạt đậu lima

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 舒缓 shūhuǎn de 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Cô ấy thích nghe nhạc cổ điển nhẹ nhàng.

  • - 一些 yīxiē 年青人 niánqīngrén 喜欢 xǐhuan 流行音乐 liúxíngyīnyuè dàn réng yǒu 其它 qítā rén 喜欢 xǐhuan 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古乐

Hình ảnh minh họa cho từ 古乐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao