Đọc nhanh: 叛乱分子 (bạn loạn phân tử). Ý nghĩa là: Phần tử phản loạn.
Ý nghĩa của 叛乱分子 khi là Danh từ
✪ Phần tử phản loạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛乱分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 出乱子
- gây rối.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 屋里 十分 地藉 乱
- Trong phòng vô cùng hỗn loạn.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 把 这些 捣乱分子 赶出去
- Đuổi những kẻ gây rối này ra khỏi đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叛乱分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛乱分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
分›
叛›
子›