Đọc nhanh: 险损估价人 (hiểm tổn cổ giá nhân). Ý nghĩa là: Người đánh giá thiệt hại.
Ý nghĩa của 险损估价人 khi là Danh từ
✪ Người đánh giá thiệt hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险损估价人
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 价人 按时 送达 消息
- Người đưa công văn giấy tờ này đến đúng giờ.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
- 车 险些 撞 到 路 人
- Xe suýt nữa thì đâm vào người đi đường.
- 损人利己
- hại người ích ta.
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 她 说话 常损 人 自尊
- Cô ấy nói chuyện thường làm tổn thương lòng tự trọng của người khác.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 凶险 的 敌人
- quân địch nham hiểm hung ác
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 险损估价人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 险损估价人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
价›
估›
损›
险›