Đọc nhanh: 发际 (phát tế). Ý nghĩa là: mép tóc; mí tóc.
Ý nghĩa của 发际 khi là Danh từ
✪ mép tóc; mí tóc
接近头发边缘的部位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发际
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞速发展
- phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 公司 向 国际化 的 方向 发展
- Công ty đang phát triển theo hướng quốc tế hóa.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 我们 的 工作 要 从 实际 出发
- Công việc của chúng ta phải xuất phát thực tế.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 在 国际 上 , 和平 发展 重要
- Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
际›