发短信 fā duǎnxìn

Từ hán việt: 【phát đoản tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发短信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát đoản tín). Ý nghĩa là: gửi tin nhắn; gửi sms. Ví dụ : - 。 Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.. - 。 Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发短信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发短信 khi là Động từ

gửi tin nhắn; gửi sms

使用手机或其他通信设备发送短文本消息。

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn ba

    - Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.

  • - 每天 měitiān 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发短信

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 发送 fāsòng 短信 duǎnxìn

    - Gửi tin nhắn.

  • - 回复 huífù 短信 duǎnxìn

    - Trả lời tin nhắn.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - 妈妈 māma 一边 yībiān 烧菜 shāocài 一边 yībiān 发短信 fāduǎnxìn

    - Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.

  • - 朋友 péngyou de 短信 duǎnxìn

    - Tin nhắn của bạn bè.

  • - 一会 yīhuì 发短信 fāduǎnxìn gěi 详细 xiángxì shuō

    - Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.

  • - 这些 zhèxiē 信息 xìnxī shì 权威部门 quánwēibùmén 发布 fābù de

    - Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.

  • - 临风 línfēng de rén 刚才 gāngcái 发了 fāle 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn

    - Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.

  • - 长发 chángfà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.

  • - zài 发短信 fāduǎnxìn ne

    - Tôi đang cố gắng nhắn tin!

  • - qǐng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.

  • - 我发 wǒfā le 两条 liǎngtiáo 短信 duǎnxìn

    - Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.

  • - 路上 lùshàng 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn ba

    - Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.

  • - 每天 měitiān 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.

  • - 可以 kěyǐ 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.

  • - gāng 发短信 fāduǎnxìn jiù miǎo shān le

    - Tin nhắn vừa gửi đi thì anh ấy liền lập tức xóa đi.

  • - bāng 转发 zhuǎnfā 一条 yītiáo 短信 duǎnxìn hǎo ma

    - Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?

  • - yǒu 问题 wèntí 的话 dehuà jiù 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn ba

    - Có vấn đề gì thì nhắn tin cho tôi.

  • - 有时候 yǒushíhou hái 给我发 gěiwǒfā 一些 yīxiē 幽默 yōumò 短信 duǎnxìn ne

    - Có nhiều lúc anh ấy còn gửi tớ mấy cái tin nhắn hài hước cơ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发短信

Hình ảnh minh họa cho từ 发短信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发短信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao