Đọc nhanh: 发短信 (phát đoản tín). Ý nghĩa là: gửi tin nhắn; gửi sms. Ví dụ : - 路上给我发短信吧。 Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.. - 他每天给我发短信。 Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
Ý nghĩa của 发短信 khi là Động từ
✪ gửi tin nhắn; gửi sms
使用手机或其他通信设备发送短文本消息。
- 路上 给我发 短信 吧
- Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发短信
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 发送 短信
- Gửi tin nhắn.
- 回复 短信
- Trả lời tin nhắn.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 妈妈 一边 烧菜 , 一边 发短信
- Mẹ vừa nấu ăn vừa nhắn tin.
- 朋友 的 短信
- Tin nhắn của bạn bè.
- 我 一会 发短信 给 你 详细 说
- Tôi sẽ nhắn tin cho bạn sau để biết thêm chi tiết.
- 这些 信息 是 权威部门 发布 的
- Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 我 在 发短信 呢
- Tôi đang cố gắng nhắn tin!
- 请 给我发 短信
- Xin hãy gửi tin nhắn cho tôi.
- 我发 了 两条 短信
- Tôi đã gửi hai mục tin nhắn.
- 路上 给我发 短信 吧
- Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
- 你 可以 给我发 短信
- Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.
- 刚 发短信 , 他 就 秒 删 了
- Tin nhắn vừa gửi đi thì anh ấy liền lập tức xóa đi.
- 帮 我 转发 一条 短信 , 好 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tiếp tin nhắn giúp tôi được không?
- 有 问题 的话 就 给我发 短信 吧
- Có vấn đề gì thì nhắn tin cho tôi.
- 有时候 他 还 给我发 一些 幽默 短信 呢
- Có nhiều lúc anh ấy còn gửi tớ mấy cái tin nhắn hài hước cơ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发短信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发短信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
发›
短›