Đọc nhanh: 发城市单 (phát thành thị đơn). Ý nghĩa là: gửi danh sách thành phố.
Ý nghĩa của 发城市单 khi là Động từ
✪ gửi danh sách thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发城市单
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
- 郭墙 保卫 着 城市 的 安全
- Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 这是 我们 城市 的 地图
- Đây là bản đồ của thành phố chúng tôi.
- 这个 城市 比 原来 更 发达 了
- Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.
- 沿海 城市 的 经济 很 发达
- Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 许多 城市 里 的 共享 单车 越来越 多
- Số lượng xe đạp ở các thành phố ngày càng tăng cao.
- 省会 城市 发展 迅速
- Các thành phố thủ phủ phát triển nhanh chóng.
- 城市 的 发展 速度 越来越快
- Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.
- 这个 工程 对 城市 发展 很 重要
- Dự án này rất quan trọng đối với sự phát triển thành phố.
- 这个 城市 的 交通 很 发达
- Giao thông ở thành phố này rất phát triển.
- 这个 城市 的 渔业 很 发达
- Ngư nghiệp thành phố này rất phát triển.
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发城市单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发城市单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
发›
城›
市›