Đọc nhanh: 发包阶段 (phát bao giai đoạn). Ý nghĩa là: giai đoạn giao hàng.
Ý nghĩa của 发包阶段 khi là Danh từ
✪ giai đoạn giao hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发包阶段
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 他 鼎新 的 学习 阶段
- Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发包阶段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发包阶段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
发›
段›
阶›