Đọc nhanh: 发包 (phát bao). Ý nghĩa là: khoán trắng; giao khoán; cho thầu.
Ý nghĩa của 发包 khi là Động từ
✪ khoán trắng; giao khoán; cho thầu
把建筑、加工、订货等任务交给承担单位或个人承包
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发包
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 面包 放久 了 会 发霉
- Bánh mì để lâu sẽ bị mốc.
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
- 发酵 让 面包 更 松软
- Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.
- 我 在 这里 发现 了 钱包
- Tôi tìm thấy cái ví ở đây.
- 他 把 书包 放在 沙发 上
- Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
发›