反口 fǎn kǒu

Từ hán việt: 【phản khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản khẩu). Ý nghĩa là: lật lọng; phủ nhận; tráo trở. Ví dụ : - 。 lời đã nói ra không nên phủ nhận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反口 khi là Động từ

lật lọng; phủ nhận; tráo trở

推翻原来说的话

Ví dụ:
  • - huà 说出 shuōchū 不能 bùnéng fǎn kǒu

    - lời đã nói ra không nên phủ nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反口

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 小孩 xiǎohái 不肯 bùkěn 松口 sōngkǒu

    - Đứa trẻ không chịu nhè ra.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 奶奶 nǎinai gǒu shuān zài le 门口 ménkǒu

    - Bà buộc con chó ở cửa ra vào.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 这匹 zhèpǐ 马口 mǎkǒu 还轻 háiqīng

    - Con ngựa này vẫn còn non.

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 反咬一口 fǎnyǎoyīkǒu

    - cắn lại một cái.

  • - 寸口 cùnkǒu néng 反映 fǎnyìng 身体状况 shēntǐzhuàngkuàng

    - Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.

  • - huà 说出 shuōchū 不能 bùnéng fǎn kǒu

    - lời đã nói ra không nên phủ nhận.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反口

Hình ảnh minh họa cho từ 反口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao