Đọc nhanh: 反口 (phản khẩu). Ý nghĩa là: lật lọng; phủ nhận; tráo trở. Ví dụ : - 话已说出,不能反口。 lời đã nói ra không nên phủ nhận.
Ý nghĩa của 反口 khi là Động từ
✪ lật lọng; phủ nhận; tráo trở
推翻原来说的话
- 话 已 说出 , 不能 反 口
- lời đã nói ra không nên phủ nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 反咬一口
- cắn lại một cái.
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 话 已 说出 , 不能 反 口
- lời đã nói ra không nên phủ nhận.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
口›