Đọc nhanh: 双子叶植物 (song tử hiệp thực vật). Ý nghĩa là: thực vật song tử diệp; cây hai lá mầm.
Ý nghĩa của 双子叶植物 khi là Danh từ
✪ thực vật song tử diệp; cây hai lá mầm
种子的胚上有两片子叶的植物大多数双子叶植物的根是直根,根和茎都有形成层,叶子有网状脉,子叶肥大如大豆、黄瓜、白菜等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双子叶植物
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 礼物 让 孩子 们 愉悦 不已
- Quà tặng khiến bọn trẻ vô cùng vui sướng.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 拉丁文 卡片 和 有 隐喻 的 植物
- Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
- 植物 靠 种子 进行 繁殖
- Thực vật sinh sản qua hạt.
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双子叶植物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双子叶植物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
叶›
子›
植›
物›