Đọc nhanh: 双重 (song trọng). Ý nghĩa là: hai tầng; hai phương diện; song trùng; đúp. Ví dụ : - 双重领导。 sự lãnh đạo hai đầu.. - 双重任务。 nhận lãnh hai nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 双重 khi là Tính từ
✪ hai tầng; hai phương diện; song trùng; đúp
两层;两方面 (多用于抽象事物)
- 双重领导
- sự lãnh đạo hai đầu.
- 双重 任务
- nhận lãnh hai nhiệm vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 双重领导
- sự lãnh đạo hai đầu.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 双重 任务
- nhận lãnh hai nhiệm vụ.
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 双重 玛奇朵 好 了
- Có một con macchiato doppio!
- 我们 将 探讨 达到 这 双重 目标 前 途径
- Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
重›