双重 shuāngchóng

Từ hán việt: 【song trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song trọng). Ý nghĩa là: hai tầng; hai phương diện; song trùng; đúp. Ví dụ : - 。 sự lãnh đạo hai đầu.. - 。 nhận lãnh hai nhiệm vụ.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双重 khi là Tính từ

hai tầng; hai phương diện; song trùng; đúp

两层;两方面 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • - 双重领导 shuāngchónglǐngdǎo

    - sự lãnh đạo hai đầu.

  • - 双重 shuāngchóng 任务 rènwù

    - nhận lãnh hai nhiệm vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 双重领导 shuāngchónglǐngdǎo

    - sự lãnh đạo hai đầu.

  • - 此仗 cǐzhàng 双方 shuāngfāng 损失惨重 sǔnshīcǎnzhòng

    - Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.

  • - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • - 双重 shuāngchóng 任务 rènwù

    - nhận lãnh hai nhiệm vụ.

  • - 自己 zìjǐ 讲话 jiǎnghuà 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Nói về tiêu chuẩn kép.

  • - zhè 绝对 juéduì shì 男女 nánnǚ 平等 píngděng de 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Đó là một tiêu chuẩn kép.

  • - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • - 双方 shuāngfāng zài 条约 tiáoyuē zhōng dōu 许诺 xǔnuò 尊重人权 zūnzhòngrénquán

    - Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.

  • - 双重 shuāngchóng 玛奇朵 mǎqíduǒ hǎo le

    - Có một con macchiato doppio!

  • - 我们 wǒmen jiāng 探讨 tàntǎo 达到 dádào zhè 双重 shuāngchóng 目标 mùbiāo qián 途径 tújìng

    - Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双重

Hình ảnh minh họa cho từ 双重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao