Đọc nhanh: 双开 (song khai). Ý nghĩa là: tước quyền đảng viên và công việc chính phủ của ai đó (開除黨籍 , 開除公職 | 开除党籍 , 开除公职).
Ý nghĩa của 双开 khi là Tính từ
✪ tước quyền đảng viên và công việc chính phủ của ai đó (開除黨籍 , 開除公職 | 开除党籍 , 开除公职)
to strip sb of their Party membership and government job (開除黨籍,開除公職|开除党籍,开除公职)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双开
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 双 开间
- hai gian (khoảng 6,66m)
- 他 申开 双臂 站立
- Anh ấy vươn rộng đôi tay.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 妈妈 张开 双臂 抱住 了 我
- Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.
- 双方 展开 了 一场 激战
- Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 做 这个 动作 要 分开 双腿
- Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.
- 现在 我要 那个 小女孩 睁开 双眼
- Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.
- 请 分开 双手 以便 检查
- Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
开›