双开 shuāngkāi

Từ hán việt: 【song khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song khai). Ý nghĩa là: tước quyền đảng viên và công việc chính phủ của ai đó ( | ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双开 khi là Tính từ

tước quyền đảng viên và công việc chính phủ của ai đó (開除黨籍 , 開除公職 | 开除党籍 , 开除公职)

to strip sb of their Party membership and government job (開除黨籍,開除公職|开除党籍,开除公职)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双开

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba

    - há miệng

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - shuāng 开间 kāijiān

    - hai gian (khoảng 6,66m)

  • - 申开 shēnkāi 双臂 shuāngbì 站立 zhànlì

    - Anh ấy vươn rộng đôi tay.

  • - 展开 zhǎnkāi le 双臂 shuāngbì 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.

  • - 妈妈 māma 张开 zhāngkāi 双臂 shuāngbì 抱住 bàozhù le

    - Mẹ dang rộng vòng tay và ôm lấy tôi.

  • - 双方 shuāngfāng 展开 zhǎnkāi le 一场 yīchǎng 激战 jīzhàn

    - Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.

  • - zhè shuāng 运动鞋 yùndòngxié méi 穿 chuān 一个月 yígèyuè jiù 开胶 kāijiāo

    - đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.

  • - shì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 不能 bùnéng 双腿 shuāngtuǐ shēn 到头 dàotóu 后面 hòumiàn de

    - Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.

  • - zuò 这个 zhègè 动作 dòngzuò yào 分开 fēnkāi 双腿 shuāngtuǐ

    - Thực hiện động tác này, hãy tách chân ra.

  • - 现在 xiànzài 我要 wǒyào 那个 nàgè 小女孩 xiǎonǚhái 睁开 zhēngkāi 双眼 shuāngyǎn

    - Tôi sẽ yêu cầu cô bé mở mắt.

  • - qǐng 分开 fēnkāi 双手 shuāngshǒu 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá

    - Vui lòng tách hai tay để tiện kiểm tra.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 联欢 liánhuān hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người cùng liên hoan rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双开

Hình ảnh minh họa cho từ 双开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao