Đọc nhanh: 原计划 (nguyên kế hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch ban đầu.
Ý nghĩa của 原计划 khi là Danh từ
✪ kế hoạch ban đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原计划
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 她 做 的 计划 非常 详细
- Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 我们 原来 的 计划 被 取消 了
- Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.
- 我们 继行 原定 计划
- Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.
- 我们 决定 撤销 原定 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 这是 他们 原定 的 计划
- Đây là kế hoạch ban đầu của họ.
- 他 推翻 了 原来 的 计划
- Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
- 我们 照原 计划 走
- Chúng tôi đi theo kế hoạch ban đầu.
- 我们 还是 按 原来 的 计划 去 做
- Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原计划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原计划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
原›
计›