原计划 yuán jìhuà

Từ hán việt: 【nguyên kế hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原计划" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên kế hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch ban đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原计划 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 原计划 khi là Danh từ

kế hoạch ban đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原计划

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - 鸿猷 hóngyóu ( 计划 jìhuà )

    - kế hoạch lớn

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 六安 lùān 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.

  • - 早安 zǎoān 今天 jīntiān yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?

  • - 计划 jìhuà 泰国 tàiguó 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.

  • - 计划 jìhuà 周详 zhōuxiáng 指挥有方 zhǐhuīyǒufāng

    - kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.

  • - 计划 jìhuà yào 审详 shěnxiáng 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.

  • - zuò de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 我们 wǒmen 原来 yuánlái de 计划 jìhuà bèi 取消 qǔxiāo le

    - Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.

  • - 我们 wǒmen 继行 jìxíng 原定 yuándìng 计划 jìhuà

    - Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 撤销 chèxiāo 原定 yuándìng 计划 jìhuà

    - Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 这是 zhèshì 他们 tāmen 原定 yuándìng de 计划 jìhuà

    - Đây là kế hoạch ban đầu của họ.

  • - 推翻 tuīfān le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã bác bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 原则上 yuánzéshang 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • - 我们 wǒmen 照原 zhàoyuán 计划 jìhuà zǒu

    - Chúng tôi đi theo kế hoạch ban đầu.

  • - 我们 wǒmen 还是 háishì àn 原来 yuánlái de 计划 jìhuà zuò

    - Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原计划

Hình ảnh minh họa cho từ 原计划

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原计划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao