Đọc nhanh: 原装 (nguyên trang). Ý nghĩa là: vừa ráp xong; mới ráp xong, vừa đóng gói xong, mới nguyên. Ví dụ : - 原装名牌电器。 thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.
✪ vừa ráp xong; mới ráp xong
原来装配好的
- 原装 名牌 电器
- thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.
✪ vừa đóng gói xong
原来包装好的
✪ mới nguyên
全部改换了旧面孔
✪ nguyên đai nguyên kiện, nguyên bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原装
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 原装 名牌 电器
- thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 我道 他 睡着 了 , 原来 是 装睡
- Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
装›