Đọc nhanh: 原种 (nguyên chủng). Ý nghĩa là: giống gốc; giống ban đầu. Ví dụ : - 原种肉鸡。 gà thịt giống gốc.
Ý nghĩa của 原种 khi là Danh từ
✪ giống gốc; giống ban đầu
原来的品种;保持原来的特性、没有变易的品种
- 原种 肉鸡
- gà thịt giống gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原种
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 这种 胶水 很 好
- Loại keo nước này rất tốt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 原种 肉鸡
- gà thịt giống gốc.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 工业原料 种类 极 多
- nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.
- 失业 的 原因 多种多样
- Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.
- 各种 原材料 都 备齐 了
- Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 刺客 因 某种 政治 原因 杀 了 那个 知名人士
- Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.
- 这种 行为 背 了 原则
- Hành vi này vi phạm nguyên tắc.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
种›