Đọc nhanh: 原件 (nguyên kiện). Ý nghĩa là: nguyên kiện; bản gốc; nguyên bản; bản chính (đồ vật hoặc văn kiện chưa bị thay đổi hoặc sửa đổi.). Ví dụ : - 原件退回 trả lại nguyên vẹn văn kiện.
Ý nghĩa của 原件 khi là Danh từ
✪ nguyên kiện; bản gốc; nguyên bản; bản chính (đồ vật hoặc văn kiện chưa bị thay đổi hoặc sửa đổi.)
未经改动或变动的文件或物件;翻印文件、制作复制品所依据的原来的文件或物件
- 原件 退回
- trả lại nguyên vẹn văn kiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原件
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 原件 退回
- trả lại nguyên vẹn văn kiện.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 我们 需要 探讨 这件 事 的 原因
- Chúng ta cần thảo luận nguyên nhân của việc này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
原›