Đọc nhanh: 厚棉麻平纹布 (hậu miên ma bình văn bố). Ý nghĩa là: Vải dày.
Ý nghĩa của 厚棉麻平纹布 khi là Danh từ
✪ Vải dày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚棉麻平纹布
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 厚墩墩 的 棉大衣
- áo bông dày cộm
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 这件 棉袄 比 那件 厚
- Chiếc áo bông này dày hơn chiếc kia.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 平纹 组织
- Kiểu sợi thẳng; kiểu sợi trơn
- 这 布料 很麻
- Vải này rất thô ráp.
- 这布 挺 厚实
- tấm vải này dày quá.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 老人 的 脸 布满 了 皱纹
- Mặt của người già đầy nếp nhăn.
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 还 没纹 的 绿色 和平 组织 那个
- Greenpeace một mà bạn chưa nhận được
- 屋里 挂 着 厚布 帐
- Trong phòng treo màn vải dày.
- 棉麻 交织
- dệt pha bông với đay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚棉麻平纹布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚棉麻平纹布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
布›
平›
棉›
纹›
麻›