Đọc nhanh: 卷宗 (quyển tôn). Ý nghĩa là: hồ sơ; tài liệu; tập tin, cặp hồ sơ. Ví dụ : - 我们近期的信件卷宗在哪里? Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?
Ý nghĩa của 卷宗 khi là Danh từ
✪ hồ sơ; tài liệu; tập tin
机关里分类保存的文件
- 我们 近期 的 信件 卷宗 在 哪里
- Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?
✪ cặp hồ sơ
保存文件的纸夹子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷宗
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 皮 卷尺
- thước cuộn bằng da.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 压卷之作
- sáng tác hay nhất; tác phẩm hay nhất
- 这个 卷宗 很 重要
- Hồ sơ này rất quan trọng.
- 我们 近期 的 信件 卷宗 在 哪里
- Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卷宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卷宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
宗›