卷宗 juànzōng

Từ hán việt: 【quyển tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卷宗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyển tôn). Ý nghĩa là: hồ sơ; tài liệu; tập tin, cặp hồ sơ. Ví dụ : - ? Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卷宗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卷宗 khi là Danh từ

hồ sơ; tài liệu; tập tin

机关里分类保存的文件

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 近期 jìnqī de 信件 xìnjiàn 卷宗 juànzōng zài 哪里 nǎlǐ

    - Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?

cặp hồ sơ

保存文件的纸夹子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷宗

  • - 宗族 zōngzú 制度 zhìdù

    - chế độ họ hàng/gia đình trị.

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 需要 xūyào 一卷 yījuàn 胶带 jiāodài

    - Tôi cần một cuộn băng dính.

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 卷尺 juǎnchǐ

    - thước cuộn bằng da.

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - 老师 lǎoshī tàn zhe 看着 kànzhe 试卷 shìjuàn

    - Giáo viên thở dài nhìn bài thi.

  • - 远近 yuǎnjìn 宗仰 zōngyǎng

    - xa gần đều kính trọng

  • - 展卷 zhǎnjuǎn 把玩 bǎwán 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.

  • - 华宗 huázōng ( 称人 chēngrén 同姓 tóngxìng )

    - hoa tông (người cùng họ)

  • - 正宗 zhèngzōng 川菜 chuāncài

    - món ăn Tứ Xuyên chính cống.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 正宗 zhèngzōng de 川菜 chuāncài

    - Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.

  • - 学校 xuéxiào de 宗旨 zōngzhǐ shì 培养人才 péiyǎngréncái

    - Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 压卷之作 yājuànzhīzuò

    - sáng tác hay nhất; tác phẩm hay nhất

  • - 这个 zhègè 卷宗 juànzōng hěn 重要 zhòngyào

    - Hồ sơ này rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 近期 jìnqī de 信件 xìnjiàn 卷宗 juànzōng zài 哪里 nǎlǐ

    - Tập hồ sơ thư từ gần đây của chúng ta ở đâu?

  • - shì xiǎng ràng 非典 fēidiǎn 卷土重来 juǎntǔchónglái ma

    - Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卷宗

Hình ảnh minh họa cho từ 卷宗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卷宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao